"FEIN - Top Of Germany, chuyên gia về dụng cụ cầm tay có độ bền và thân thiện với người sử dụng"
![](https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhj1svioT7XMY1v0jsk5ZyhdICNjTbBucZxpgt6G_1VEeYnu613m4-0_M8PpRzpaIocNhYFKSsf5I8fhJZ_58-K6m53UoJWTFutDup2f6KcKNvAf1wihWbPD9kcpkPKczLK1QSeo1VoQZd6/s200/L6.jpg)
Nhờ hơn 141 năm phát triển liên tục. Fein đã sáng tạo hoàn hảo công nghệ khoan.
Máy Khoan Từ Fein với hệ thống khoan lõi trung tâm, mà ở đó máy khoan và mũi khoan được gia công chính xác và có chất lượng cao nhất và thời gian khoan là nhanh nhất. Từ motor, bánh răng mạnh mẽ đến bộ trục truyền động và tất cả các thành phần khác đều được chế tạo bởi tập đoàn Fein- CHLB Đức.
Máy Khoan Từ Fein với hệ thống khoan lõi trung tâm, mà ở đó máy khoan và mũi khoan được gia công chính xác và có chất lượng cao nhất và thời gian khoan là nhanh nhất. Từ motor, bánh răng mạnh mẽ đến bộ trục truyền động và tất cả các thành phần khác đều được chế tạo bởi tập đoàn Fein- CHLB Đức.
1. Thời gian: Tiết kiệm được 40% thời gian khoan.
a. Nhờ vào sự motor mạnh mẽ và mũi khoan từ có cấu tạo đặc biệt. Máy khoan từ Fein có thể tiết kiệm thời gian khoan lên đến 40%.
b. Đặc biệt có thể khoan những nơi có các rãnh, các lỗ, các mối hàn chồng chéo lên nhau.
c. Tốc độ khoan lên đến 45m/s. Máy khoan Fein cho phép thao tác trên các vật liệu inox, sắt thép, nhôm…
2. Kích thước & các loại lỗ khoan:
![](https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhiKIbvJg7ddTfVA0Xk_xuc2LXaUlXYZRdA8qq6uYRXM3u4tBC4Nu7-44bYqJLw288LHttEJ1glENO6IF30GXh8GO3a7zaw_EM5IdkbZzp83TUbx-iylO8BJY_P8GgrLwuv03g17GwpY7WA/s200/L3.jpg)
b. Nhờ vào các loại mũi khác nhau máy khoan FEIN có thể: khoan xoắn, Taro tạo ren, khoan vác mép…
d. Có thể sử dụng các mũi khoan của các hãng khác nhau nhờ vào adapter chuyển đổi.
3. Động cơ:
![](https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjGZdajMjzwXS78tWx39AvljaHh6jNl8Q90MYxLzZ46F_kgekPEMUC4yyrtBRxDpi19ZhwvewL3Fgj6oi-MBMny6W-hp987KOJUo9U8wrM0_fAbB0DXmFFAyCVPgTNgcifYOdyllwXqy2xo/s200/L4.jpg)
b. Tốc độ khoan được điều chỉnh bằng: hộp số và cảm biến giảm tốc.
4. Các ưu điểm khác:
a. Hành trình khoan rất dài nhờ vào dẫn hướng kiểu trượt mang cá
b. Bộ điều kiển tốc độ có khả năng ghi nhớ.
c. Có thệ thống điều chỉnh tự động trong trường hợp quá tải.
d. Vỏ máy được làm từ composit rất nhẹ, cứng và bền.
Trân trọng - Mit freundlichen Grüßen,
NGUYEN TRI LUC
---------------------------------------------------------------------
PREMIUM GERMANY & JAPAN MACHINERY
Mobile: 0982 620 546
Fax: +84.8 3948 2355
Internet: http://cokhivn.blogspot.com/
73, Xuan Hong, Ward 12, TanBinh Dist, HCMC, VietNam
“ The FEIN core drilling system will revolutionise your work”----------
MÁY KHOAN TỪ TỰ ĐỘNG KHOAN Model Core drill max (Mũi khoét từ hợp kim) . Ø HSS core drill max (Mũi khoét thép gió). Ø Core drill, drilling depth ( độ sâu) max Twist drill ( mũi khoan ruột gà) max. Ø Tapping ( Taro ren ) Countersinking ( khoét vát mép ) max. Ø Reaming ( khoét ) max. Ø Input ( Công suất vào ) Output ( Công suất ra ) Speed, full load ( tốc độ ) 1st gear ( cấp 1 ) 2nd gear ( cấp 2 ) 3rd gear ( cấp 3 ) Core drill holder ( kiểu đầu kẹp ) Tool Holder ( Đầu côn ) Stroke ( hành trình khoan) Total stroke range ( Tổng hành trình khoan ) Adjustment range for drill jig ( điều chỉnh đế từ trước sau ) Swivel range for drill jigs (điều chỉnh đế từ trái phải) Magnetic holding power ( Lực kẹp từ ) Magnetic foot dimensions ( kích thước bàn từ) Cable with plug ( dây cáp ) Weight according to EPTA ( Khối lượng ) | KBM 80 auto 80 mm 65 mm 50 mm 32 mm M 27 50 mm 31 mm 2000 W 900 W 110-180 rpm 160-260 rpm 350-580 rpm QuickIN/QuiQuickIN MAX MT 3 145 mm 285 mm ± 4,25 mm ± 11° 18 000 N 270 x 90 mm 4 m 26,4 kg |
----------
MÁY KHOAN TỪ Model Core drill max (Mũi khoét từ hợp kim) Ø Core drill, drilling depth max ( độ sâu) Twist drill max ( mũi khoan ruột gà) Ø Tapping ( Taro ren ) Countersinking max ( khoét vát mép ) Ø Reaming max ( khoét ) Ø Input ( Công suất vào ) Output ( Công suất ra ) Speed, full load ( tốc độ ) 1st gear ( cấp 1 ) 2nd gear ( cấp 2 ) Core drill holder ( kiểu đầu kẹp ) Tool Holder ( Đầu côn ) Stroke ( hành trình khoan) Total stroke range ( Tổng hành trình khoan ) Magnetic holding power ( Lực kẹp từ ) Magnetic foot dimensions ( kích thước bàn từ) Cable with plug ( dây cáp ) Weight according to EPTA ( Khối lượng ) | KBM 52 U 50 mm 50 mm 23 mm M 16 50 mm 23 mm 1200 W 640 W 130-260 rpm 260-520 rpm QuickIN MT 3 135 mm 310 mm 11 000 N 180 x 90 m 4 m 14,2 kg |